Từ điển Thiều Chửu
迷 - mê
① Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường. ||② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê. ||③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê. ||④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
迷 - mê
① Không phân biệt được, lạc: 迷了路 Lạc đường; ② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: 迷戀 Say mê, đắm đuối; 她對游泳着了迷 Chị ấy rất thích bơi; 足球迷 Mê bóng đá; 戲迷 Mê kịch, mê tuồng; 景色迷人 Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; 金錢迷住心竅 Tiền bạc làm mê lòng người; ③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: 迷信 Tin nhảm; ④ Người say mê, người ham thích: 他是個棒球迷 Anh ấy là người mê bóng chày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迷 - mê
Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.


執迷不悟 - chấp mê bất ngộ || 酖迷 - đam mê || 低迷 - đê mê || 昏迷 - hôn mê || 迷暗 - mê ám || 迷途 - mê đồ || 迷惑 - mê hoặc || 迷魂 - mê hồn || 迷離 - mê li || 迷路 - mê lộ || 迷漫 - mê man || 迷昧 - mê muội || 迷津 - mê tân || 迷失 - mê thất || 迷信 - mê tín || 色迷 - sắc mê || 財迷 - tài mê || 痺迷 - tê mê || 沈迷 - trầm mê ||